hãy xếp các từ dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm
tấp nập,hái,nhộn nhịp,háo hức, náo nhiệt,vặt, náo nức,bứt,ồn ào,phấp phỏng,trảy
Từ nào đồng nghĩa với từ « náo nức »?
A. rộn ràng.
B. háo hức.
C. nhịp nhàng.
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Giúp mik nhé! Bạn nào uk thì mình sẽ tick nha!
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
nha bạn
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
* Mk nghĩ vậy ạ :) *
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
Bài 1:
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau? Vì sao?
a) Âm u, u ám, u uất, u tối
b) Phơi phới, tấp nập, náo nức, rạo rực
dòng nào dưới gồm các từ trái nghĩa với ''im lặng''
a)ồn ào,náo nhiệt,huyên náo.
b)ồn ào, náo nhiệt , đông đúc.
c)ồn ào,náo nhiệt vui vẻ
a là đáp án đúng
4, CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐÃ CHO ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG :
A) QUANG CẢNH NGÀY KHAI TRƯỜNG THẬT ........................., TƯNG BỪNG. ( HUYÊN NÁO, NÁO ĐỘNG, NÁO NHIỆT,NHỘN NHỊP, TẤP NẬP ).
B) KHI HOA PHƯỢNG NỞ ................................MỘT GÓC TRỜI CŨNG LÀ LÚC MÙA HÈ ĐẾN. ( ĐỎ BỪNG, ĐỎ AU,ĐỎ CHÓE,ĐỎ CHÓT, ĐỎ GAY, ĐỎ HOE, ĐỎ NGẦU, ĐỎ ỐI, ĐỎ RỰC, ĐỎ ỬNG).
C) MẶT TRỜI TỎA NHỮNG TIA NẮNG RỰC RỠ, .......................................(CHÓI LÒA,CHÓI LÓI, CHÓI LỌI, CHÓI CHANG, SÁNG CHÓI).
D) EM RẤT YÊU MÙA HÈ VÌ CÁI NẮNG LÀM .................................. LÒNG NGƯỜI. ( NÔN NAO, BỨT RỨT,XAO XUYẾN, LAI LÁNG, RỰC RỠ, NÁO NỨC).
CÁC BẠN GIÚP MK NHÉ ! MK HẾT CHO VÀ KB VỚI NGƯỜI ĐÓ !
4, CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐÃ CHO ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG :
A) QUANG CẢNH NGÀY KHAI TRƯỜNG THẬT .......NÁO NHIỆT........, TƯNG BỪNG. ( HUYÊN NÁO, NÁO ĐỘNG, NÁO NHIỆT,NHỘN NHỊP, TẤP NẬP ).
B) KHI HOA PHƯỢNG NỞ ..........ĐỎ RỰC..............MỘT GÓC TRỜI CŨNG LÀ LÚC MÙA HÈ ĐẾN. ( ĐỎ BỪNG, ĐỎ AU,ĐỎ CHÓE,ĐỎ CHÓT, ĐỎ GAY, ĐỎ HOE, ĐỎ NGẦU, ĐỎ ỐI, ĐỎ RỰC, ĐỎ ỬNG).
C) MẶT TRỜI TỎA NHỮNG TIA NẮNG RỰC RỠ, ...............CHÓI CHANG........................(CHÓI LÒA,CHÓI LÓI, CHÓI LỌI, CHÓI CHANG, SÁNG CHÓI).
D) EM RẤT YÊU MÙA HÈ VÌ CÁI NẮNG LÀM ............XAO XUYẾN...................... LÒNG NGƯỜI. ( NÔN NAO, BỨT RỨT,XAO XUYẾN, LAI LÁNG, RỰC RỠ, NÁO NỨC).
* Nếu sai thì thông cảm nha!!
HT!~!
mọi người ơi cho mình hỏi :
từ đồng nghĩa với từ "háo hức " là :
a nôn nóng b náo nức c thờ ơ
B, NÁO NỨC NHA
K CHO MÌNH
Tìm các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm dưới đây và chỉ nghĩa chung của từng nhóm :
a)chọn,lựa,...
b) diễn đạt, biểu đạt,...
C) đông đúc,tấp nập,...
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
Câu 1. Xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa: xe lửa, học sinh, hoả xa, té, thầy giáo, học trò, nói, tàu hoả, thưa, ngã, giáo viên, bứt, hà tiện, hái, chắt chiu, bẻ, chắt bóp, ngắt, tiết kiệm, vặt.